Thống kê phe phái Nội_các_Kishida_lần_2_(cải_tổ_lần_2)

Phe cánhSố ngườiBộ trưởngThứ trưởngThư ký Nghị việnPhụ táGhi chú
Phái Abe994→06→5→06→5→3→01→0
Phái Asō554→5440Phó Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do
Phái Motegi5533→410Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do, Lãnh đạo tại Tham Nghị viện, Nghị trưởng Chúng Nghị viện, Nghị trưởng Tham Nghị viện
Không phái542→3→4→8→9→102→4→10→11→146→7→11→12→15→160→1→2Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do
Phái Kishida463→4→05→6→04→01→0Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do, Tổng Hội đồng Đảng Dân chủ Tự do, Chủ tịch Ủy ban nghiên cứu chính sách của Đảng Dân chủ Tự do, Chủ tịch Ủy ban bầu cử Đảng Dân chủ Tự do, Quyền Tổng thư ký, Chủ tịch Ủy ban Quốc hội của Đảng Dân chủ Tự do
Phái Nikai422→113→4→3→40
Tanigaki G91→01→001→0
Ishiba G801→2→3→01→00
Phái Moriyama80→1→00→1→000
Công minh591330
Độc lập/0002
Tổng/2026285→4/

Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nukaga Fukushirō (phái Motegi) và Nghị trưởng Tham Nghị viện Otsuji Hidehisa (phái Motegi) đều được đưa vào thành viên của phái, theo thông lệ.

※Các thành viên phái Nikai bao gồm Mitazono Satoshi độc lập.

※Nhóm Tanigaki và nhóm Ishiba loại trừ các thành viên có liên kết với các phe phái khác.